N1_Bunpou_kiteoboeru
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
~や否や/や |
Vる + や否や/や |
~するとすぐ Ngay khi |
1. | 空が暗くなるや否や大粒の雨が降り始めた。 Trời vừa sập tối là bắt đầu mưa nặng hạt.
空(そら) 暗い(くらい) や否や(やいなや) 大粒(おおつぶ) 雨(あめ) 降り始める(ふりはじめる) |
2. | 先生が教室に入るやいなや、学生たちはおしゃべりをやめた。 Thầy giáo vừa bước vào phòng là bọn học sinh ngừng nói chuyện.
先生(せんせい) 教室(きょうしつ) 入る(はいる) 学生たち(がくせいたち) |
3. | 火災発生のベルが鳴るやいなや、消防士たちは部屋を飛び出した。 Chuông báo cháy vừa reng là những người lính cứu hỏa bắt đầu lao ra khỏi phòng
3 火災発生(かさいはっせい) 鳴(な)る 消防士(しょうぼうし) |
4. | デパートが開店するやいなや、待っていた客たちはバーゲン会場に殺到した。 Cửa hàng bách hóa vừa mở cửa là những vị khách đang chờ ùa vào gian hàng giảm giá.
)開店(かいてん)する 会場(かいじょう) 殺到(さっとうする) |